Bài số 3: Số đếm, địa chỉ
(Unit 3: Numbers, addresses) Chúng ta học cách nói con số và địa chỉ bằng tiếng Việt.
We learn to say the numbers and the addresses in Vietnamese.
Numbers:
0 - không ; 1 - một ; 2 - hai ; 3 - ba ; 4 - bốn ; 5 - năm ; 6 - sáu ...
Address:
Số nhà 79 phố Thợ Nhuộm - Hà Nội. Việt Nam
1 - một ; 2 - hai ; 3 - ba ; 4 - bốn ; 5 - năm ; 6 - sáu ; 7 - bảy ; 8 - tám ; 9 - chín ; 10 - mười ; 0 - không.
21 - hai mốt ; 22 - hai hai ; 23 - hai ba ; 24 - hai tư ; 25 - hai lăm ; 26 - hai sáu ; 27 - hai bảy ; 28 - hai tám ; 29 - hai chín ; 30 - ba mươi.
10 - mười ; 20 - hai mươi ; 30 - ba mươi ; 40 - bốn mươi ; 50 - năm mươi ; 60 - sáu mươi ; 70 - bảy mươi ; 80 - tám mươi ; 90 - chín mươi ; 100 - một trăm.
Chúng ta tập đọc số điện thoại:
Please read the following telephone numbers.
756 3904 ; 874 2165 ; 985 6723 ; 090 134 455 ; 091 251 776.
Mời các bạn làm quen với đại từ số nhiều trong tiếng Việt.
Note the use of plural pronouns in Vietnamese.
Các anh
Các chị
Chúng tôi
Các anh là người Hà Nội phải không ?
Vâng. Chúng tôi là người Hà Nội.
Các chị cũng là người Hà Nội phải không ?
Vâng. Chúng tôi cũng là người Hà Nội.
Các anh, các chị là người Hà Nội phải không ?
Vâng. Chúng tôi là người Hà Nội.
Đối với những người mới quen nhau, người ta thường hỏi địa chỉ của nhau.
When meeting new people, we often ask their address.
Mời các bạn đọc đoạn hội thoại sau:
Dialogue:
A: Anh Sơn ơi, địa chỉ của anh thế nào ? (Hi. What's your address ?)
B: Tôi ở 79 Thợ Nhuộm. Còn chị ở đâu ? (Number 79 Tho Nhuom street. And where do you stay ?)
A: Tôi ở phòng 405, khách sạn Hà Nội. (Room 405. Hanoi Hotel)
B: Khách sạn Hà Nội ở đâu ? (Where is Hanoi Hotel ?)
A: D2 Giảng Võ (D2 Giang Vo street)
C: Số điện thoại của cô thế nào ? (What's your phone number ?)
D: Số điện thoại của tôi là 822 1689. Số điện thoại của anh thế nào ? (My phone number is 822 1689. And your phone number ?)
C: Số điện thoại của tôi là 852 2773. Cô có fax không ? (My phone number is 852 2773. Do you have a fax ?)
D: Số điện thoại của tôi cũng là số fax (My phone is also a fax)
C: Cám ơn cô (Thank you)
E: Chị có e-mail không ? (Have you got an e-mail address ?)
F: Dạ có (Yes)
E: E-mail của chị thế nào ? (What's your e-mail ?)
F: E-mail của tôi là
mkim@thxuan.hn.vnn.vn